Đọc nhanh: 尊师 (tôn sư). Ý nghĩa là: tôn sư, tôn sư (cách gọi tôn trọng đạo sĩ thời xưa).
✪ 1. tôn sư
尊敬师长;尊敬教师
✪ 2. tôn sư (cách gọi tôn trọng đạo sĩ thời xưa)
旧时对道士的敬称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 我们 从小 就 被 教导 要 尊重 老师
- Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.
- 这位 导师 深受 弟子 尊敬
- Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.
- 学生 应该 尊敬老师
- Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.
- 他 是 我 最 尊敬 的 老师
- Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
- 那位 知名 律师 很受 尊敬
- Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
师›