尊师 zūn shī
volume volume

Từ hán việt: 【tôn sư】

Đọc nhanh: 尊师 (tôn sư). Ý nghĩa là: tôn sư, tôn sư (cách gọi tôn trọng đạo sĩ thời xưa).

Ý Nghĩa của "尊师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tôn sư

尊敬师长;尊敬教师

✪ 2. tôn sư (cách gọi tôn trọng đạo sĩ thời xưa)

旧时对道士的敬称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊师

  • volume volume

    - 尊称 zūnchēng wèi 老师 lǎoshī

    - tôn anh ấy làm thầy

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教导 jiàodǎo yào 尊重 zūnzhòng 老师 lǎoshī

    - Chúng ta được dạy phải kính trọng thầy cô từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 导师 dǎoshī 深受 shēnshòu 弟子 dìzǐ 尊敬 zūnjìng

    - Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 应该 yīnggāi 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - Học sinh nên tôn trọng giáo viên của mình.

  • volume volume

    - shì zuì 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.

  • volume volume

    - 稳重 wěnzhòng de 老师 lǎoshī shòu 学生 xuésheng 尊敬 zūnjìng

    - Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 知名 zhīmíng 律师 lǜshī 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Vị luật sư nổi tiếng đó được mọi người kính trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao