Đọc nhanh: 舍本逐未 (xá bổn trục vị). Ý nghĩa là: Thả mồi; bắt bóng.
舍本逐未 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thả mồi; bắt bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍本逐未
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 我 从未 读过 这 本书
- Tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
本›
舍›
逐›