Đọc nhanh: 尉缭子 (uý liễu tử). Ý nghĩa là: Ngụy Liêu Tử, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书, có thể được viết bởi Wei Liao 尉繚 | 尉缭 vào thời Chiến Quốc (475- 220 trước Công nguyên).
尉缭子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngụy Liêu Tử, một trong bảy tác phẩm quân sự kinh điển của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书, có thể được viết bởi Wei Liao 尉繚 | 尉缭 vào thời Chiến Quốc (475- 220 trước Công nguyên)
Wei Liaozi, one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū], possibly written by Wei Liao 尉繚|尉缭 [Wèi Liáo] during the Warring States Period (475-220 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉缭子
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尉›
缭›