Đọc nhanh: 尉缭 (uý liễu). Ý nghĩa là: Ngụy Lão (khoảng năm 450 trước Công nguyên, không rõ ngày tháng năm sinh và mất), cố vấn của vị hoàng đế đầu tiên của Tần là Tần Thủy Hoàng 秦始皇, có thể là tác giả của văn bản Ngụy Liêu Tử 尉繚子 | 尉缭子 về chiến lược quân sự.
尉缭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngụy Lão (khoảng năm 450 trước Công nguyên, không rõ ngày tháng năm sinh và mất), cố vấn của vị hoàng đế đầu tiên của Tần là Tần Thủy Hoàng 秦始皇, có thể là tác giả của văn bản Ngụy Liêu Tử 尉繚子 | 尉缭子 về chiến lược quân sự
Wei Lao (c. 450 BC, dates of birth and death unknown), advisor to the first Qin emperor Qin Shihuang 秦始皇 [Qin2 Shi3 huáng], possible author of the Wei Liaozi 尉繚子|尉缭子 [Wèi Liáo zi] text on military strategy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尉缭
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 心绪 缭乱
- tâm tư rối bời.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 我 认识 一个 尉迟 姓
- Tôi quen một người họ Uất Trì.
- 庙里 到处 都 是 香烟 缭绕
- Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.
- 我们 有 很多 尉官
- Chúng tôi có rất nhiều sĩ quan cấp úy.
- 我 姓尉
- Tôi họ Úy.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尉›
缭›