Đọc nhanh: 将校 (tướng hiệu). Ý nghĩa là: tướng tá, tướng hiệu.
将校 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tướng tá
将官和校官,泛指高级军官
✪ 2. tướng hiệu
军官的通称; 军中校级以上军官的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将校
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 应届 毕业生 即将 离校
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này sắp ra trường.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
校›