将士 jiàngshì
volume volume

Từ hán việt: 【tướng sĩ】

Đọc nhanh: 将士 (tướng sĩ). Ý nghĩa là: tướng sĩ; cán bộ và chiến sĩ. Ví dụ : - 将士用命(军官和土兵都服从命令)。 tướng sĩ đều theo lệnh.

Ý Nghĩa của "将士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

将士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tướng sĩ; cán bộ và chiến sĩ

将领和士兵的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将士

  • volume volume

    - 犒劳 kàoláo 将士 jiàngshì

    - khao tướng sĩ.

  • volume volume

    - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - 将士用命 jiàngshìyòngmìng

    - tướng sĩ phục vụ quên mình.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn duì 士卒 shìzú men 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.

  • volume volume

    - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • volume volume

    - jiāng 整杯 zhěngbēi 威士忌 wēishìjì 一饮而尽 yīyǐnérjìn

    - Anh ta một hơi uống cạn chai Whisky.

  • volume volume

    - 将士 jiàngshì men 接受 jiēshòu le 严格 yángé de 训练 xùnliàn

    - Các tướng sĩ đã trải qua huấn luyện nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao