Đọc nhanh: 射中 (xạ trúng). Ý nghĩa là: để đạt được mục tiêu.
射中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được mục tiêu
to hit the target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射中
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 你 射击 中 目标 了 吗 ?
- Anh có bắn trúng mục tiêu không?
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
射›