击中 jī zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【kích trung】

Đọc nhanh: 击中 (kích trung). Ý nghĩa là: bắn trúng; đánh trúng. Ví dụ : - 那个人一枪击中了一只兔子的脚。 Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.. - 准确地击中目标。 bắn trúng mục tiêu.. - 被击中的敌机冒着黑烟坠落在大海里。 máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

Ý Nghĩa của "击中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

击中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắn trúng; đánh trúng

打中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 一枪 yīqiāng 击中 jīzhòng le 一只 yīzhī 兔子 tùzi de jiǎo

    - Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - bắn trúng mục tiêu.

  • volume volume

    - bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击中

  • volume volume

    - 击中要害 jīzhòngyàohài

    - đánh trúng chỗ hiểm.

  • volume volume

    - Omar bèi 霰弹枪 xiàndànqiāng 击中 jīzhòng

    - Omar nhận những phát súng ngắn.

  • volume volume

    - bèi 击中 jīzhòng hòu 当场 dāngchǎng

    - Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.

  • volume volume

    - bèi 一块 yīkuài 坠落 zhuìluò de 石头 shítou 击中 jīzhòng

    - Tôi bị một hòn đá rơi trúng.

  • volume volume

    - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 击中目标 jīzhòngmùbiāo

    - bắn trúng mục tiêu.

  • volume volume

    - 单击 dānjī 这里 zhèlǐ zài 浏览器 liúlǎnqì zhōng 查看 chákàn 资料 zīliào

    - Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao