Đọc nhanh: 击中 (kích trung). Ý nghĩa là: bắn trúng; đánh trúng. Ví dụ : - 那个人一枪击中了一只兔子的脚。 Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.. - 准确地击中目标。 bắn trúng mục tiêu.. - 被击中的敌机冒着黑烟,坠落在大海里。 máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
击中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn trúng; đánh trúng
打中
- 那个 人 一枪 击中 了 一只 兔子 的 脚
- Người đó đã bắn trúng vào chân của một con thỏ.
- 准确 地 击中目标
- bắn trúng mục tiêu.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击中
- 击中要害
- đánh trúng chỗ hiểm.
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 准确 地 击中目标
- bắn trúng mục tiêu.
- 单击 这里 以 在 浏览器 中 查看 资料
- Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
击›