将会 jiāng huì
volume volume

Từ hán việt: 【tướng hội】

Đọc nhanh: 将会 (tướng hội). Ý nghĩa là: động từ phụ giới thiệu hành động trong tương lai: may (có thể), sẽ, nên (kích hoạt). Ví dụ : - 将会是他叫我荡妇 Anh ta sẽ gọi tôi là một thằng khốn.. - 目标将会被摧毁 Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.

Ý Nghĩa của "将会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

将会 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. động từ phụ giới thiệu hành động trong tương lai: may (có thể)

auxiliary verb introducing future action: may (be able to)

✪ 2. sẽ

going to

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将会 jiānghuì shì jiào 荡妇 dàngfù

    - Anh ta sẽ gọi tôi là một thằng khốn.

✪ 3. nên (kích hoạt)

should (enable)

✪ 4. sẽ (nguyên nhân)

will (cause)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 将会 jiānghuì bèi 摧毁 cuīhuǐ

    - Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将会

  • volume volume

    - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng 下午 xiàwǔ 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.

  • volume volume

    - jiāng 会议 huìyì 时间 shíjiān 提前 tíqián le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng zài 五分钟 wǔfēnzhōng nèi 结尾 jiéwěi

    - Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.

  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng zài 下周 xiàzhōu 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao