Đọc nhanh: 将会 (tướng hội). Ý nghĩa là: động từ phụ giới thiệu hành động trong tương lai: may (có thể), sẽ, nên (kích hoạt). Ví dụ : - 将会是他叫我荡妇 Anh ta sẽ gọi tôi là một thằng khốn.. - 目标将会被摧毁 Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.
将会 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. động từ phụ giới thiệu hành động trong tương lai: may (có thể)
auxiliary verb introducing future action: may (be able to)
✪ 2. sẽ
going to
- 将会 是 他 叫 我 荡妇
- Anh ta sẽ gọi tôi là một thằng khốn.
✪ 3. nên (kích hoạt)
should (enable)
✪ 4. sẽ (nguyên nhân)
will (cause)
- 目标 将会 被 摧毁
- Mục tiêu sẽ bị tiêu diệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将会
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 会议 将 于 翼 日 下午 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
- 会议 将 在 下周 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào tuần tới.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
将›