Đọc nhanh: 封禁 (phong cấm). Ý nghĩa là: đóng cửa; đóng chặt; khép kín, niêm phong; cấm. Ví dụ : - 封禁府库 đóng cửa kho phủ. - 封禁了一批黄色书刊。 cấm một loạt sách báo đồi truỵ
封禁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa; đóng chặt; khép kín
封闭
- 封禁 府库
- đóng cửa kho phủ
✪ 2. niêm phong; cấm
查封;禁止
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封禁
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 封禁 府库
- đóng cửa kho phủ
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 封禁 了 一批 黄色书刊
- cấm một loạt sách báo đồi truỵ
- 他 不禁 笑了起来
- Anh ấy không nhịn được mà cười lên.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
禁›