Đọc nhanh: 封镜 (phong kính). Ý nghĩa là: xong cảnh; kết thúc việc quay phim (phim, phim truyền hình...).
封镜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xong cảnh; kết thúc việc quay phim (phim, phim truyền hình...)
指影片、电视片拍摄工作结束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封镜
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
镜›