Đọc nhanh: 射钉枪 (xạ đinh thương). Ý nghĩa là: súng bắn đinh, súng bắn đạn ghém. Ví dụ : - 射钉枪打的 Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
射钉枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súng bắn đinh
nail gun
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
✪ 2. súng bắn đạn ghém
stud gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射钉枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 操起 枪 向 敌人 射击
- Anh ta cầm súng bắn về phía kẻ thù.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
枪›
钉›