Đọc nhanh: 封爵 (phong tước). Ý nghĩa là: giống như 爵位 , thứ tự của quý tộc phong kiến, cụ thể là: Công tước 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán].
封爵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 爵位 , thứ tự của quý tộc phong kiến, cụ thể là: Công tước 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán]
same as 爵位 [jué wèi], order of feudal nobility, namely: Duke 公 [gōng], Marquis 侯 [hóu], Count 伯 [bó], Viscount 子 [zǐ], Baron 男 [nán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封爵
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 封爵
- phong tước.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
爵›