Đọc nhanh: 封盖 (phong cái). Ý nghĩa là: cú sút bị chặn (bóng rổ), mũ lưỡi trai, che.
封盖 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cú sút bị chặn (bóng rổ)
blocked shot (basketball)
✪ 2. mũ lưỡi trai
cap
✪ 3. che
cover
✪ 4. niêm phong
seal
✪ 5. để trang trải
to cover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封盖
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
盖›