封裹 fēng guǒ
volume volume

Từ hán việt: 【phong khoả】

Đọc nhanh: 封裹 (phong khoả). Ý nghĩa là: đóng gói, bọc lại.

Ý Nghĩa của "封裹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đóng gói

to pack up

✪ 2. bọc lại

to wrap up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封裹

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi 封好 fēnghǎo le

    - Anh ấy đã bịt kín chai rồi.

  • volume volume

    - yīn 战功 zhàngōng bèi 封为 fēngwèi 伯爵 bójué

    - Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ 打开 dǎkāi le

    - Anh ấy đã mở gọi hàng ra.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 必须 bìxū 密封 mìfēng 保存 bǎocún

    - Thực phẩm phải được bảo quản kín.

  • volume volume

    - xìn kàn wán 仍然 réngrán 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.

  • volume volume

    - 一张 yīzhāng 邮票 yóupiào tiē dào 信封 xìnfēng shàng

    - Anh ta dán một con tem vào phong bì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao