Đọc nhanh: 封墓 (phong mộ). Ý nghĩa là: Đắp thêm đất lên mồ mả — Đắp đất lên cho thành nấm mồ..
封墓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đắp thêm đất lên mồ mả — Đắp đất lên cho thành nấm mồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封墓
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 他 写 了 一封 书信
- Anh ấy viết một bức thư.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 他 姓 墓
- Anh ấy họ Mạc.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
封›