Đọc nhanh: 寿桃 (thọ đào). Ý nghĩa là: đào mừng thọ.
寿桃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào mừng thọ
祝寿所用的桃,一般用面粉制成,也有用鲜桃的神话中,西王母做寿,设蟠桃会招待群仙,所以一般习俗用桃来做庆寿的物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿桃
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 你 喜欢 哪 种 寿司 ?
- Bạn thích loại sushi nào?
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
- 你 可以 享受 新鲜 的 生鱼片 和 寿司
- Bạn có thể thưởng thức sashimi và sushi tươi ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
桃›