寿司 shòusī
volume volume

Từ hán việt: 【thọ ti】

Đọc nhanh: 寿司 (thọ ti). Ý nghĩa là: sushi. Ví dụ : - 她点了一份寿司。 Cô ấy đã gọi một phần sushi.. - 我们去吃寿司吧。 Chúng ta đi ăn sushi nhé.. - 你喜欢哪种寿司? Bạn thích loại sushi nào?

Ý Nghĩa của "寿司" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

寿司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sushi

是一种日本传统美食

Ví dụ:
  • volume volume

    - diǎn le 一份 yīfèn 寿司 shòusī

    - Cô ấy đã gọi một phần sushi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 寿司 shòusī ba

    - Chúng ta đi ăn sushi nhé.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhǒng 寿司 shòusī

    - Bạn thích loại sushi nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿司

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 寿司 shòusī

    - Cô ấy không thích sushi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhǒng 寿司 shòusī

    - Bạn thích loại sushi nào?

  • volume volume

    - diǎn le 一份 yīfèn 寿司 shòusī

    - Cô ấy đã gọi một phần sushi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 寿司 shòusī ba

    - Chúng ta đi ăn sushi nhé.

  • volume volume

    - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 享受 xiǎngshòu 新鲜 xīnxiān de 生鱼片 shēngyúpiàn 寿司 shòusī

    - Bạn có thể thưởng thức sashimi và sushi tươi ngon.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 影响 yǐngxiǎng le 公司 gōngsī de 威信 wēixìn

    - Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 寿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao