Đọc nhanh: 封泥 (phong nê). Ý nghĩa là: đàn nguyệt, đất sét niêm phong.
封泥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn nguyệt
lute
✪ 2. đất sét niêm phong
sealing clay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封泥
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
泥›