Đọc nhanh: 寿 (thọ). Ý nghĩa là: tuổi; sống, ngày sinh; sinh nhật (của người lớn tuổi), thọ (chuẩn bị sẵn cho việc làm ma). Ví dụ : - 经常熬夜易折寿。 Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.. - 人的寿命各有不同。 Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.. - 奶奶过了她的八十寿辰。 Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
寿 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi; sống
年岁;生命
- 经常 熬夜 易 折寿
- Thường xuyên thức đêm dễ giảm tuổi thọ.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
✪ 2. ngày sinh; sinh nhật (của người lớn tuổi)
寿辰
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
✪ 3. thọ (chuẩn bị sẵn cho việc làm ma)
婉词,生前预备的;装殓死人的
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
✪ 4. họ Thọ
姓
- 他 姓 寿
- Ông ấy họ Thọ.
寿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống thọ; cao tuổi
活得岁数大;长命
- 老人 长寿 是 福
- Người già sống thọ là phúc.
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寿
- 健康 才能 得 长寿
- Khỏe mạnh mới có thể sống lâu.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 你 喜欢 哪 种 寿司 ?
- Bạn thích loại sushi nào?
- 他 收到 了 一幅 寿幛
- Ông ấy nhận được một bức cờ mừng thọ.
- 品味 寿司 是 一种 享受
- Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›