Đọc nhanh: 导览 (đạo lãm). Ý nghĩa là: (trang web) điều hướng, (khách, tham quan, âm thanh, v.v.) hướng dẫn, chuyến tham quan có hướng dẫn viên. Ví dụ : - 你没听导览的介绍吗 Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
导览 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (trang web) điều hướng
(site) navigator
✪ 2. (khách, tham quan, âm thanh, v.v.) hướng dẫn
(visitor, tour, audio etc) guide
- 你 没 听 导览 的 介绍 吗
- Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
✪ 3. chuyến tham quan có hướng dẫn viên
guided tour; to guide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导览
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 你 没 听 导览 的 介绍 吗
- Bạn không nghe thấy anh chàng du lịch?
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
览›