Đọc nhanh: 导线调整器 (đạo tuyến điệu chỉnh khí). Ý nghĩa là: máy điều chỉnh dây dẫn.
导线调整器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy điều chỉnh dây dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导线调整器
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 他 调整 了 椅子 的 高度
- Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.
- 有人 放出 风来 , 说厂 领导 要 调整
- có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
导›
整›
线›
调›