Đọc nhanh: 导扬 (đạo dương). Ý nghĩa là: cổ vũ đề cao; tuyên dương. Ví dụ : - 导扬风化 tuyên dương phong tục giáo hoá
导扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ vũ đề cao; tuyên dương
鼓吹宣扬
- 导扬 风化
- tuyên dương phong tục giáo hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导扬
- 导扬 风化
- tuyên dương phong tục giáo hoá
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
扬›