Đọc nhanh: 导标 (đạo tiêu). Ý nghĩa là: cọc tiêu dẫn đường; cọc tiêu hướng dẫn (trong hàng hải).
导标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọc tiêu dẫn đường; cọc tiêu hướng dẫn (trong hàng hải)
航标的一种,多设在港口附近的岸上或航道狭窄的地方一般由前低后高的两标志组成当见到两标志形成上下一直线时,对着它航行,就是安全航行的方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导标
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 这些 标志 的 引导 很 有用
- Sự hướng dẫn của những biển báo này rất hữu ích.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
标›