Đọc nhanh: 导弹 (đạo đạn). Ý nghĩa là: đạn đạo; hoả tiễn; tên lửa đạn đạo; đạo đạn. Ví dụ : - 短程导弹 đạn đạo tầm ngắn. - 他是前陆军导弹操作员 Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội. - 远程导弹。 tên lửa tầm xa.
导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạn đạo; hoả tiễn; tên lửa đạn đạo; đạo đạn
装有弹头和动力装置并能制导的高速飞行武器依靠控制系统制导,能使弹头击中预定目标种类很多,可以从地面上、舰艇上或飞机上发射出去,轰击地面、海上或空中的目标
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 远程 导弹
- tên lửa tầm xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导弹
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 远程 导弹
- tên lửa tầm xa.
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 我们 需要 回收 这些 导弹
- Chúng ta cần thu hồi các tên lửa này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
弹›