Đọc nhanh: 导出值 (đạo xuất trị). Ý nghĩa là: giá trị bắt nguồn, giá trị suy ra bằng phép tính.
导出值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị bắt nguồn
derived value
✪ 2. giá trị suy ra bằng phép tính
value deduced by calculation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导出值
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 她 有 出色 的 领导 能力
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
出›
导›