Đọc nhanh: 导入期 (đạo nhập kì). Ý nghĩa là: giai đoạn hoặc giai đoạn giới thiệu.
导入期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn hoặc giai đoạn giới thiệu
introductory phase or period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导入期
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 它 进入 了 最后 一个 龄期
- Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
导›
期›