Đọc nhanh: 买笑追欢 (mãi tiếu truy hoan). Ý nghĩa là: bỏ mình theo thú vui xác thịt (thành ngữ), (văn học) mua nụ cười để tìm kiếm hạnh phúc.
买笑追欢 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ mình theo thú vui xác thịt (thành ngữ)
abandon oneself to the pleasures of the flesh (idiom)
✪ 2. (văn học) mua nụ cười để tìm kiếm hạnh phúc
lit. to buy smiles to seek happiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买笑追欢
- 什么 贵不贵 的 , 喜欢 就 买 吧
- Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.
- 他 喜欢 倒买倒卖 旧书
- Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.
- 他 喜欢 买 国产商品
- Anh ấy thích mua hàng nội địa.
- 她 喜欢 买 各种 漂亮 的 纱
- Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.
- 她 不 喜欢 他 的 追求 方式
- Cô ấy không thích cách theo đuổi của anh ta.
- 姥姥 我 给 你 买 了 您 最 喜欢 的 小吃
- bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
- 因为 我 喜欢 , 所以 就 买 了
- Bởi vì tôi thích nên tôi mua rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
欢›
笑›
追›