volume volume

Từ hán việt: 【tứ.tí.tý】

Đọc nhanh: (tứ.tí.tý). Ý nghĩa là: quan sát; thăm dò; chờ đợi. Ví dụ : - 伺察敌人动向。 Quan sát hướng đi của địch.. - 伺探周围情况。 Thăm dò tình hình xung quanh.. - 耐心伺候时机。 Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan sát; thăm dò; chờ đợi

观察; 守候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伺察 sìchá 敌人 dírén 动向 dòngxiàng

    - Quan sát hướng đi của địch.

  • volume volume

    - 伺探 cìtàn 周围 zhōuwéi 情况 qíngkuàng

    - Thăm dò tình hình xung quanh.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 伺候 cìhòu 时机 shíjī

    - Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.

  • volume volume

    - 伺望 sìwàng 远方 yuǎnfāng 动静 dòngjìng

    - Quan sát phương xa có động tĩnh gì.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伺察 sìchá 敌人 dírén 动向 dòngxiàng

    - Quan sát hướng đi của địch.

  • volume volume

    - 伺探 cìtàn 周围 zhōuwéi 情况 qíngkuàng

    - Thăm dò tình hình xung quanh.

  • volume volume

    - 伺望 sìwàng 远方 yuǎnfāng 动静 dòngjìng

    - Quan sát phương xa có động tĩnh gì.

  • volume volume

    - 伺奉 cìfèng 老人 lǎorén hěn 用心 yòngxīn

    - Phục vụ người già rất cẩn thận.

  • volume volume

    - zài 伺候 cìhòu 病人 bìngrén

    - Cô ấy đang chăm sóc bệnh nhân.

  • volume volume

    - 伺候 cìhòu 老人 lǎorén

    - Anh ấy chăm sóc người già.

  • volume volume

    - 伺候 cìhòu 孩子 háizi men

    - Cô ấy chăm sóc bọn trẻ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ zài 学校 xuéxiào 伺服器 sìfúqì 上下 shàngxià dào de 研究 yánjiū 报告 bàogào

    - Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: , , Tứ
    • Nét bút:ノ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSMR (人尸一口)
    • Bảng mã:U+4F3A
    • Tần suất sử dụng:Cao