Đọc nhanh: 大寺院 (đại tự viện). Ý nghĩa là: tu viện, tu viện lớn.
大寺院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tu viện
abbey
✪ 2. tu viện lớn
large monastery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大寺院
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 你 的 妇产医院 真 大
- Bệnh viện phụ sản của bạn lớn thật.
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
寺›
院›