Đọc nhanh: 对马岛 (đối mã đảo). Ý nghĩa là: Đảo Tsushima, giữa Nhật Bản và Hàn Quốc.
✪ 1. Đảo Tsushima, giữa Nhật Bản và Hàn Quốc
Tsushima Island, between Japan and South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对马岛
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 我 马上 对 他 说
- Tôi nói với anh ấy ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
岛›
马›