Đọc nhanh: 对过儿 (đối quá nhi). Ý nghĩa là: phía bên kia.
对过儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía bên kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对过儿
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
对›
过›