Đọc nhanh: 对火 (đối hoả). Ý nghĩa là: mồi lửa; xin lửa; xin tí lửa (hút thuốc).
对火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mồi lửa; xin lửa; xin tí lửa (hút thuốc)
(对火儿) 吸烟时借别人燃着的烟点燃自己的烟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对火
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 大家 都 对 火锅 感兴趣
- Mọi người đều có hứng thú với món lẩu.
- 你别 起火 , 听 我 慢慢 地 对 你 说
- anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
火›