Đọc nhanh: 对茬儿 (đối tra nhi). Ý nghĩa là: ăn khớp; khớp; phù hợp. Ví dụ : - 这事情很不对茬儿,应该对证一下。 việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
对茬儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn khớp; khớp; phù hợp
吻合;相符
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对茬儿
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 这 事情 很 不对茬儿 , 应该 对证 一下
- việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 你们 现在 是 一对 儿 了 吗
- Bây giờ các bạn có thích một cặp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
对›
茬›