Đọc nhanh: 对衬 (đối sấn). Ý nghĩa là: tôn thêm (màu sắc).
对衬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thêm (màu sắc)
互相映衬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对衬
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
衬›