Đọc nhanh: 对唱 (đối xướng). Ý nghĩa là: hát đối; hát đối đáp, song ca.
对唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát đối; hát đối đáp, song ca
两人或两组歌唱者的对答式演唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对唱
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 我 对 唱歌 有大 兴趣
- Tôi rất có hứng thú với ca hát.
- 对 我 来说 , 唱歌 很难
- Đối với tôi, ca hát rất khó.
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
对›