Đọc nhanh: 对生叶 (đối sinh hiệp). Ý nghĩa là: lá đối sinh.
对生叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá đối sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对生叶
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 对 学生 很 亲切
- Anh ấy rất nhiệt tình với học sinh.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
对›
生›