Đọc nhanh: 对比中数 (đối bí trung số). Ý nghĩa là: trung bình nhân.
对比中数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung bình nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比中数
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 这场 比赛 你 要 看 住 对方 中锋
- Trong trận đấu này, bạn phải theo dõi trung phong của đối phương.
- 她 在 比赛 中 超越 对手
- Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 对比 数据 发现错误
- So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
对›
数›
比›