Đọc nhanh: 对日 (đối nhật). Ý nghĩa là: (chính sách, v.v.) đối với Nhật Bản.
对日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (chính sách, v.v.) đối với Nhật Bản
(policy etc) towards Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对日
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 日内瓦 公约 对虐 囚 的 规定 如何
- Tôi thích Công ước Geneva hơn.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 我们 布置 了 生日派对
- Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
- 蝴蝶泉 边 情歌 对 , 明年 今日 重 相会
- Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
日›