Đọc nhanh: 对骂 (đối mạ). Ý nghĩa là: trận đấu tiếng lóng, để vượt qua sự lạm dụng, để giao dịch những lời lăng mạ.
对骂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trận đấu tiếng lóng
slanging match
✪ 2. để vượt qua sự lạm dụng
to hurl abuse
✪ 3. để giao dịch những lời lăng mạ
to trade insults
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对骂
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
骂›