Đọc nhanh: 对马 (đối mã). Ý nghĩa là: Đảo Tsushima, giữa Nhật Bản và Hàn Quốc. Ví dụ : - 这个比方打得不妥当, 有点驴唇不对马嘴。 so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
✪ 1. Đảo Tsushima, giữa Nhật Bản và Hàn Quốc
Tsushima Island, between Japan and South Korea
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对马
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 别 对 工作 这么 马虎
- Đừng làm việc một cách cẩu thả như vậy.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
- 我 马上 对 他 说
- Tôi nói với anh ấy ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
马›