Đọc nhanh: 对口儿 (đối khẩu nhi). Ý nghĩa là: cùng một.
对口儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 对 发生 的 事 守口如瓶
- Anh kín tiếng về những gì đang xảy ra.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
对›