对本 duìběn
volume volume

Từ hán việt: 【đối bổn】

Đọc nhanh: 对本 (đối bổn). Ý nghĩa là: một vốn một lời; lãi vốn ngang nhau.

Ý Nghĩa của "对本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một vốn một lời; lãi vốn ngang nhau

利润或利息跟本钱相等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对本

  • volume volume

    - 中国队 zhōngguóduì jiāng 明天 míngtiān 日本队 rìběnduì 对垒 duìlěi

    - ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • volume volume

    - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • volume volume

    - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • volume volume

    - duì zhè 本书 běnshū 赞不绝口 zànbùjuékǒu

    - Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū zhōng de 对话 duìhuà

    - Tôi thích lời đối thoại trong cuốn sách này.

  • volume volume

    - duì zhè 本书 běnshū yǒu 深深 shēnshēn de 理解 lǐjiě

    - Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao