Đọc nhanh: 对本 (đối bổn). Ý nghĩa là: một vốn một lời; lãi vốn ngang nhau.
对本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một vốn một lời; lãi vốn ngang nhau
利润或利息跟本钱相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对本
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 我 喜欢 这 本书 中 的 对话
- Tôi thích lời đối thoại trong cuốn sách này.
- 他 对 这 本书 有 深深 的 理解
- Anh ấy có sự hiểu biết sâu sắc về cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
本›