Đọc nhanh: 对偶性 (đối ngẫu tính). Ý nghĩa là: (toán học.) đối ngẫu.
对偶性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) đối ngẫu
(math.) duality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对偶性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 他们 的 性格 很 对劲
- Họ có tính cách rất hợp ý nhau.
- 对话 要 符合 人物 的 性格
- Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
对›
性›