Đọc nhanh: 对齐 (đối tề). Ý nghĩa là: xếp hợp lý; sắp xếp đồ, xếp ngay ngắn; xếp thẳng hàng.
对齐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xếp hợp lý; sắp xếp đồ
使两个以上事物配合或接触的整齐
✪ 2. xếp ngay ngắn; xếp thẳng hàng
将 (两个或更多的机器部件,尤指应互相平行或成行的部件) 排到正确的位置或方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对齐
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
齐›