对亲 duì qīn
volume volume

Từ hán việt: 【đối thân】

Đọc nhanh: 对亲 (đối thân). Ý nghĩa là: kết thân; xây dựng hôn nhân; đính ước, hai gia đình gặp nhau (trước khi đi đến hôn nhân).

Ý Nghĩa của "对亲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kết thân; xây dựng hôn nhân; đính ước

男女双方建立婚姻关系

✪ 2. hai gia đình gặp nhau (trước khi đi đến hôn nhân)

打算建立婚姻关系的男女双方或各自的家长会面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对亲

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 亲密 qīnmì de 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp đôi thân thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.

  • volume volume

    - 亲近 qīnjìn 对待 duìdài měi 一个 yígè 客人 kèrén

    - Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.

  • volume volume

    - 张妈 zhāngmā duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bà Trương rất thân thiện với tôi.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn duì 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng

    - Bố anh ấy đặt nhiều hy vọng vào anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao