Đọc nhanh: 对亲 (đối thân). Ý nghĩa là: kết thân; xây dựng hôn nhân; đính ước, hai gia đình gặp nhau (trước khi đi đến hôn nhân).
对亲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thân; xây dựng hôn nhân; đính ước
男女双方建立婚姻关系
✪ 2. hai gia đình gặp nhau (trước khi đi đến hôn nhân)
打算建立婚姻关系的男女双方或各自的家长会面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对亲
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 他们 是 一对 亲密 的 伴侣
- Họ là một cặp đôi thân thiết.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 医生 对 病人 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với bệnh nhân.
- 医生 对 我 很 亲切
- Bác sĩ rất nhiệt tình với tôi.
- 她 亲近 地 对待 每 一个 客人
- Cô ấy đối xử gần gũi với mọi vị khách.
- 张妈 对 我 很 亲切
- Bà Trương rất thân thiện với tôi.
- 他 父亲 对 他 充满 了 希望
- Bố anh ấy đặt nhiều hy vọng vào anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
对›