Đọc nhanh: 寡见 (quả kiến). Ý nghĩa là: Thấy ít. Chỉ sự hiểu biết ít ỏi. Thường dùng làm lời tự khiêm nhường..
寡见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thấy ít. Chỉ sự hiểu biết ít ỏi. Thường dùng làm lời tự khiêm nhường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 浅见寡闻
- nhìn hẹp nghe ít; hiểu biết nông cạn.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
见›