Đọc nhanh: 寡廉 (quả liêm). Ý nghĩa là: Ít trong sạch thẳng thắn. Chỉ sự không biết xấu hổ. Thường nói: Quả liêm thiểu sỉ (ít liêm sỉ, không biết xấu hổ)..
寡廉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ít trong sạch thẳng thắn. Chỉ sự không biết xấu hổ. Thường nói: Quả liêm thiểu sỉ (ít liêm sỉ, không biết xấu hổ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡廉
- 你 不想 去 威廉斯 堡
- Vậy bạn không muốn đến Williamsburg?
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 优柔寡断
- do dự thiếu quyết đoán.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
廉›