Đọc nhanh: 寡薄 (quả bạc). Ý nghĩa là: hiếm; khan hiếm, không đủ; thiếu.
寡薄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm; khan hiếm
缺乏;稀少
✪ 2. không đủ; thiếu
论述或论据不充分或力量单薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡薄
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 是 一个 沉默寡言 的 人
- Anh ta là một người trầm mặc ít nói.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
薄›