Đọc nhanh: 寡居 (quả cư). Ý nghĩa là: ở goá; quả cư. Ví dụ : - 寡居多年 ở goá nhiều năm.
寡居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở goá; quả cư
守寡
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡居
- 寡居 多年
- ở goá nhiều năm.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
居›